thỉnh thoảng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰḭ̈ŋ˧˩˧ tʰwa̰ːŋ˧˩˧ | tʰïn˧˩˨ tʰwaːŋ˧˩˨ | tʰɨn˨˩˦ tʰwaːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰïŋ˧˩ tʰwaŋ˧˩ | tʰḭ̈ʔŋ˧˩ tʰwa̰ʔŋ˧˩ |
Phó từ
sửathỉnh thoảng
- Đôi khi, ít khi, không thường xuyên.
- Thỉnh thoảng mới có người qua lại .
- Thỉnh thoảng ghé đến nhà bạn chơi.
Tham khảo
sửa- "thỉnh thoảng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)