thế cục
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰe˧˥ kṵʔk˨˩ | tʰḛ˩˧ kṵk˨˨ | tʰe˧˥ kuk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰe˩˩ kuk˨˨ | tʰe˩˩ kṵk˨˨ | tʰḛ˩˧ kṵk˨˨ |
Danh từ
sửathế cục
- Cũ, vchg Cuộc đời.
- Am hiểu thế cục .
- Kìa thế cục như in giấc mộng (Cung oán ngâm khúc)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thế cục", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)