thập mục sở thị, thập thủ sở chỉ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰə̰ʔp˨˩ mṵʔk˨˩ sə̰ː˧˩˧ tʰḭʔ˨˩ tʰə̰ʔp˨˩ tʰṵ˧˩˧ sə̰ː˧˩˧ ʨḭ˧˩˧ | tʰə̰p˨˨ mṵk˨˨ ʂəː˧˩˨ tʰḭ˨˨ tʰə̰p˨˨ tʰu˧˩˨ ʂəː˧˩˨ ʨi˧˩˨ | tʰəp˨˩˨ muk˨˩˨ ʂəː˨˩˦ tʰi˨˩˨ tʰəp˨˩˨ tʰu˨˩˦ ʂəː˨˩˦ ʨi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəp˨˨ muk˨˨ ʂəː˧˩ tʰi˨˨ tʰəp˨˨ tʰu˧˩ ʂəː˧˩ ʨi˧˩ | tʰə̰p˨˨ mṵk˨˨ ʂəː˧˩ tʰḭ˨˨ tʰə̰p˨˨ tʰu˧˩ ʂəː˧˩ ʨi˧˩ | tʰə̰p˨˨ mṵk˨˨ ʂə̰ːʔ˧˩ tʰḭ˨˨ tʰə̰p˨˨ tʰṵʔ˧˩ ʂə̰ːʔ˧˩ ʨḭʔ˧˩ |
Từ nguyên
sửaPhiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 十目所視、十手所指.
Thành ngữ
sửathập mục sở thị, thập thủ sở chỉ
- Mười mắt trông thấy, mười tay trỏ vào, tức là việc đã hiển nhiên, không chối cãi được.
Dịch
sửa