thư trai
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửa- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨ˧˧ ʨaːj˧˧ | tʰɨ˧˥ tʂaːj˧˥ | tʰɨ˧˧ tʂaːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨ˧˥ tʂaːj˧˥ | tʰɨ˧˥˧ tʂaːj˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Xem thêm
sửa- Như thư phòng
- (Xem từ nguyên 1).
- Thong dong nối gói thư trai cùng về (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thư trai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)