Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Phiên âm từ chữ Hán 常識. Trong đó: (“thường”: phổ thông, thông thường); (“thức”: sự hiểu biết, kiến thức).

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨə̤ŋ˨˩ tʰɨk˧˥tʰɨəŋ˧˧ tʰɨ̰k˩˧tʰɨəŋ˨˩ tʰɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨəŋ˧˧ tʰɨk˩˩tʰɨəŋ˧˧ tʰɨ̰k˩˧

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

thường thức

  1. Điều hiểu biết phổ thông.
    Những thường thức về khoa học.

Dịch sửa

Tham khảo sửa