thường thức
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaPhiên âm từ chữ Hán 常識. Trong đó: 常 (“thường”: phổ thông, thông thường); 識 (“thức”: sự hiểu biết, kiến thức).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨə̤ŋ˨˩ tʰɨk˧˥ | tʰɨəŋ˧˧ tʰɨ̰k˩˧ | tʰɨəŋ˨˩ tʰɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨəŋ˧˧ tʰɨk˩˩ | tʰɨəŋ˧˧ tʰɨ̰k˩˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửathường thức
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thường thức", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)