thương thuyết
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨəŋ˧˧ tʰwiət˧˥ | tʰɨəŋ˧˥ tʰwiə̰k˩˧ | tʰɨəŋ˧˧ tʰwiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨəŋ˧˥ tʰwiət˩˩ | tʰɨəŋ˧˥˧ tʰwiə̰t˩˧ |
Động từ
sửathương thuyết
- Bàn bạc để đi đến sự thỏa thuận.
- Đại biểu hai nước thương thuyết về vấn đề biên giới.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thương thuyết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)