Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Ngoại động từ

sửa

tatouer ngoại động từ /ta.twe/

  1. Xăm.
    Marin qui se fait tatouer la poitrine — thủy thủ xăm ngực

Tham khảo

sửa