tam hoàng ngũ đế
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːm˧˧ hwa̤ːŋ˨˩ ŋuʔu˧˥ ɗe˧˥ | taːm˧˥ hwaːŋ˧˧ ŋu˧˩˨ ɗḛ˩˧ | taːm˧˧ hwaːŋ˨˩ ŋu˨˩˦ ɗe˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːm˧˥ hwaŋ˧˧ ŋṵ˩˧ ɗe˩˩ | taːm˧˥ hwaŋ˧˧ ŋu˧˩ ɗe˩˩ | taːm˧˥˧ hwaŋ˧˧ ŋṵ˨˨ ɗḛ˩˧ |
Từ nguyên
sửaPhiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 三皇五帝.
Thành ngữ
sửatam hoàng ngũ đế
- (Nghĩa đen) Nói những đời vua thời đại của Trung Quốc.
- (Nghĩa bóng) Thường dùng để chỉ những thời kì xa lắc xa lơ, với ý bông đùa.