Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːm˧˧ hwa̤ːŋ˨˩ ŋuʔu˧˥ ɗe˧˥taːm˧˥ hwaːŋ˧˧ ŋu˧˩˨ ɗḛ˩˧taːm˧˧ hwaːŋ˨˩ ŋu˨˩˦ ɗe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːm˧˥ hwaŋ˧˧ ŋṵ˩˧ ɗe˩˩taːm˧˥ hwaŋ˧˧ ŋu˧˩ ɗe˩˩taːm˧˥˧ hwaŋ˧˧ ŋṵ˨˨ ɗḛ˩˧

Từ nguyên

sửa

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 三皇五帝.

Thành ngữ

sửa

tam hoàng ngũ đế

  1. (Nghĩa đen) Nói những đời vua thời đại của Trung Quốc.
  2. (Nghĩa bóng) Thường dùng để chỉ những thời kì xa lắc xa lơ, với ý bông đùa.

Dịch

sửa