Tiếng Na Uy sửa

Danh từ sửa

  Xác định Bất định
Số ít takk takk a, takken
Số nhiều

takk gđc

  1. Sự, lời cám ơn.
    Han fikk ingen takk for gaven!
    Mange takk! — Cám ơn nhiều lắm!
    Takk skal du ha! — Cám ơn anh (chị)!
    å si takk for seg — Chào giã biệt.
    Takk for sist! — Cám ơn cho buổi gặp gỡ lần trước!
    Takk for maten! — Cám ơn về bữa ăn!
    å si takk og farvel til noe — Giã từ, vĩnh biệt việc gì.
    Takk og pris! — Tạ ơn Thượng Đế!
    å ta til takke med noe — Thõa mãn với việc gì.

Tham khảo sửa