tử sinh hữu mệnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̰˧˩˧ sïŋ˧˧ hiʔiw˧˥ mə̰ʔjŋ˨˩ | tɨ˧˩˨ ʂïn˧˥ hɨw˧˩˨ mḛn˨˨ | tɨ˨˩˦ ʂɨn˧˧ hɨw˨˩˦ məːn˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˧˩ ʂïŋ˧˥ hɨ̰w˩˧ meŋ˨˨ | tɨ˧˩ ʂïŋ˧˥ hɨw˧˩ mḛŋ˨˨ | tɨ̰ʔ˧˩ ʂïŋ˧˥˧ hɨ̰w˨˨ mḛŋ˨˨ |
Từ nguyên
sửaPhiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 死生有命
Thành ngữ
sửatử sinh hữu mệnh
- Sống chết ở số mệnh
- Sống chết tùy duyên
- Quan niệm của những người tin vào số mệnh cho là sống chết đều là do số.
Đồng nghĩa
sửa- sống chết có số (thường dùng hơn)