tổ bố
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
to̰˧˩˧ ɓo˧˥ | to˧˩˨ ɓo̰˩˧ | to˨˩˦ ɓo˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
to˧˩ ɓo˩˩ | to̰ʔ˧˩ ɓo̰˩˧ |
Tính từ
sửatổ bố
- Rất to (thtục).
- Ở cái nhà to tổ bố thế mà còn phàn nàn chật chội.
Tham khảo
sửa- "tổ bố", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)