tốt duyên
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tot˧˥ zwiən˧˧ | to̰k˩˧ jwiəŋ˧˥ | tok˧˥ jwiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tot˩˩ ɟwiən˧˥ | to̰t˩˧ ɟwiən˧˥˧ |
Định nghĩa
sửatốt duyên
- May mắn về tình duyên.
- Tốt duyên lấy được chồng có đạo đức.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tốt duyên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)