tối hậu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
toj˧˥ hə̰ʔw˨˩ | to̰j˩˧ hə̰w˨˨ | toj˧˥ həw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
toj˩˩ həw˨˨ | toj˩˩ hə̰w˨˨ | to̰j˩˧ hə̰w˨˨ |
Định nghĩa
sửatối hậu
- Cuối cùng.
- Quyết định tối hậu..
- Tối hậu thư..
- Bức thư đưa ra những yêu sách của một trong hai bên đối địch, nếu bên kia không nhận thì sẽ bị tấn công.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tối hậu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)