túy sinh mộng tử
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twi˧˥ sïŋ˧˧ mə̰ʔwŋ˨˩ tɨ̰˧˩˧ | twḭ˩˧ ʂïn˧˥ mə̰wŋ˨˨ tɨ˧˩˨ | twi˧˥ ʂɨn˧˧ məwŋ˨˩˨ tɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
twi˩˩ ʂïŋ˧˥ məwŋ˨˨ tɨ˧˩ | twi˩˩ ʂïŋ˧˥ mə̰wŋ˨˨ tɨ˧˩ | twḭ˩˧ ʂïŋ˧˥˧ mə̰wŋ˨˨ tɨ̰ʔ˧˩ |
Từ nguyên
sửaPhiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 醉生夢死
Thành ngữ
sửatúy sinh mộng tử
- (Nghĩa đen) Sống ở trong cuộc say, chết ở trong chiêm bao.
- (Nghĩa bóng) Nói một kẻ sống không có lí tưởng gì, sống bụi chết bờ.