túc trái tiền oan
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tuk˧˥ ʨaːj˧˥ tiə̤n˨˩ waːn˧˧ | tṵk˩˧ tʂa̰ːj˩˧ tiəŋ˧˧ waːŋ˧˥ | tuk˧˥ tʂaːj˧˥ tiəŋ˨˩ waːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tuk˩˩ tʂaːj˩˩ tiən˧˧ wan˧˥ | tṵk˩˧ tʂa̰ːj˩˧ tiən˧˧ wan˧˥˧ |
Định nghĩa
sửatúc trái tiền oan
- Nợ nần, oán thù từ kiếp trước để lại.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "túc trái tiền oan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)