tóc bạc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tawk˧˥ ɓa̰ːʔk˨˩ | ta̰wk˩˧ ɓa̰ːk˨˨ | tawk˧˥ ɓaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tawk˩˩ ɓaːk˨˨ | tawk˩˩ ɓa̰ːk˨˨ | ta̰wk˩˧ ɓa̰ːk˨˨ |
Danh từ
sửatóc bạc
- Tóc trắng của người già.
- Tóc bạc da mồi. — Cảnh già nua tuổi tác.
- Hồi bé tôi hay nhổ tóc bạc, tóc sâu cho mẹ để kiếm chút tiền lẻ mua bi.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tóc bạc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)