Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːj˧˥ taːm˧˧ taːj˧˥˧˥ta̰ːj˩˧ taːm˧˥ ta̰ːj˩˧ tɨ̰˩˧taːj˧˥ taːm˧˧ taːj˧˥˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˩˩ taːm˧˥ taːj˩˩˩˩ta̰ːj˩˧ taːm˧˥˧ ta̰ːj˩˧ tɨ̰˩˧

Từ nguyên sửa

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 再三再四.

Thành ngữ sửa

tái tam tái tứ

  1. (Nghĩa đen) Làm lại ba bốn lần.
  2. (Nghĩa bóng) Chê việc gì lặp lại nhiều lần mà không có kết quả, dã tràng xe cát.

Dịch sửa