Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈsɪɫf/
  California, Hoa Kỳ

Từ nguyên

sửa

Xuất hiện lần đầu tiên năm 1657. Từ tiếng Latinh mới sylphes, do Paracelsus đặt vào thế kỷ 16. Có thể bắt nguồn từ sylvanympha.

Danh từ

sửa

sylph (số nhiều sylphs) /ˈsɪɫf/

  1. Thiên thần.
  2. Thiếu nữ thon thả mảnh mai.
    Her heart fluttered with expectation---her step was buoyant with hope, and she sprung into the carriage with the lightness of a sylph. (Mary Brunton, 1778–1818, Self-Control: A Novel)

Tham khảo

sửa