sveve
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å sveve |
Hiện tại chỉ ngôi | svever |
Quá khứ | sveva, svevet, svevde |
Động tính từ quá khứ | sveva, svevet, svevd |
Động tính từ hiện tại | — |
sveve
- Lơ lửng trên không.
- Fuglene svever over markene.
- å sveve fritt i verdensrommet
- Alt er temmelig svevende. — Tất cả đều rất mơ hồ.
- å sveve i livsfare — Đùa với tử thần.
- å sveve mellom liv og død — Dở sống dở chết.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) svev gđ: Sự lơ lửng trên không trung.
Tham khảo
sửa- "sveve", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)