song toàn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sawŋ˧˧ twa̤ːn˨˩ | ʂawŋ˧˥ twaːŋ˧˧ | ʂawŋ˧˧ twaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂawŋ˧˥ twan˧˧ | ʂawŋ˧˥˧ twan˧˧ |
Tính từ
sửasong toàn
- (Cũ; kc.) . (Cha mẹ hoặc vợ chồng) còn sống đủ cả hai.
- Các cụ còn song toàn cả.
- (Cũ; dùng hạn chế trong một số tổ hợp) . Vẹn toàn cả hai.
- Văn võ song toàn.
- Trí dũng song toàn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "song toàn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)