Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Đóng góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
sướng phải biết
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
sɨəŋ
˧˥
fa̰ːj
˧˩˧
ɓiət
˧˥
ʂɨə̰ŋ
˩˧
faːj
˧˩˨
ɓiə̰k
˩˧
ʂɨəŋ
˧˥
faːj
˨˩˦
ɓiək
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʂɨəŋ
˩˩
faːj
˧˩
ɓiət
˩˩
ʂɨə̰ŋ
˩˧
fa̰ːʔj
˧˩
ɓiə̰t
˩˧
Thán từ
sửa
sướng phải biết
Diễn tả trạng thái
hân hoan
tột cùng
.
Nó được mẹ mua cho cái váy mới, chắc nó
sướng phải biết
!