sát sinh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saːt˧˥ sïŋ˧˧ | ʂa̰ːk˩˧ ʂïn˧˥ | ʂaːk˧˥ ʂɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːt˩˩ ʂïŋ˧˥ | ʂa̰ːt˩˧ ʂïŋ˧˥˧ |
Động từ
sửasát sinh
- Giết giống vật để ăn.
- Phật giáo cấm sát sinh..
- Lò sát sinh..
- Nơi chuyên làm thịt trâu, bò, lợn để cung cấp cho một thành phố.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sát sinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)