Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːt˧˥ sïŋ˧˧ʂa̰ːk˩˧ ʂïn˧˥ʂaːk˧˥ ʂɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːt˩˩ ʂïŋ˧˥ʂa̰ːt˩˧ ʂïŋ˧˥˧

Động từ

sửa

sát sinh

  1. Giết giống vật để ăn.
    Phật giáo cấm sát sinh..
    sát sinh..
    Nơi chuyên làm thịt trâu, bò, lợn để cung cấp cho một thành phố.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa