Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːt˧˥ nut˧˥ʂa̰ːk˩˧ nṵk˩˧ʂaːk˧˥ nuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːt˩˩ nut˩˩ʂa̰ːt˩˧ nṵt˩˧

Tính từ sửa

sát nút

  1. Chênh lệch rất ít.
    Thua sát nút.
    Đạo luật được Thượng nghị viện thông qua với đa số sát nút phiếu thuận và phiếu chống.

Dịch sửa

Tham khảo sửa