Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːŋ˧˥ ɓa̰ʔjk˨˩ʂa̰ːŋ˩˧ ɓa̰t˨˨ʂaːŋ˧˥ ɓat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːŋ˩˩ ɓajk˨˨ʂaːŋ˩˩ ɓa̰jk˨˨ʂa̰ːŋ˩˧ ɓa̰jk˨˨

Định nghĩa sửa

sáng bạch

  1. Nói trời đã sáng rõ.
    Sáng bạch mà vẫn chưa dậy.

Dịch sửa

Tham khảo sửa