ren rén
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɛn˧˧ zɛn˧˥ | ʐɛŋ˧˥ ʐɛ̰ŋ˩˧ | ɹɛŋ˧˧ ɹɛŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹɛn˧˥ ɹɛn˩˩ | ɹɛn˧˥˧ ɹɛ̰n˩˧ |
Phó từ
sửa- Như rén (nhưng ý mức độ nhiều hơn)
- Ren rén bước vào phòng người ốm.
- "Mai sinh ren rén bước vào, Nửa mừng nửa sợ biết bao là tình." (NĐM)
Tham khảo
sửa- Ren rén, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam