rancune
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʁɑ̃.kyn/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
rancune /ʁɑ̃.kyn/ |
rancunes /ʁɑ̃.kyn/ |
rancune gc /ʁɑ̃.kyn/
- Mối hiềm thù, mối thù oán.
- Avoir de la rancune contre quelqu'un — hiềm thù ai
- sans rancune! — (thân mật) quên mọi hiềm thù đi nhé!
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "rancune", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)