rửa tội
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨ̰ə˧˩˧ to̰ʔj˨˩ | ʐɨə˧˩˨ to̰j˨˨ | ɹɨə˨˩˦ toj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹɨə˧˩ toj˨˨ | ɹɨə˧˩ to̰j˨˨ | ɹɨ̰ʔə˧˩ to̰j˨˨ |
Động từ
sửarửa tội
- Làm phép cho một người, theo thiên chúa giáo.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "rửa tội", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)