rợp bóng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̰ːʔp˨˩ ɓawŋ˧˥ | ʐə̰ːp˨˨ ɓa̰wŋ˩˧ | ɹəːp˨˩˨ ɓawŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹəːp˨˨ ɓawŋ˩˩ | ɹə̰ːp˨˨ ɓawŋ˩˩ | ɹə̰ːp˨˨ ɓa̰wŋ˩˧ |
Định nghĩa
sửarợp bóng
- Không có ánh nắng.
- Chơi chỗ rợp bóng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "rợp bóng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)