rộn rịp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zo̰ʔn˨˩ zḭʔp˨˩ | ʐo̰ŋ˨˨ ʐḭp˨˨ | ɹoŋ˨˩˨ ɹip˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹon˨˨ ɹip˨˨ | ɹo̰n˨˨ ɹḭp˨˨ |
Định nghĩa
sửarộn rịp
- Tấp nập ồn ào.
- Mọi người đi rộn rịp ở chung quanh hồ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "rộn rịp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)