Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zap˧˥ zajŋ˧˧ʐa̰p˩˧ ʐan˧˥ɹap˧˥ ɹan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹap˩˩ ɹajŋ˧˥ɹa̰p˩˧ ɹajŋ˧˥˧

Định nghĩa

sửa

rắp ranh

  1. Định sẵn.
    Mưu cao vốn đã rắp ranh những ngày (Truyện Kiều)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa