rắp ranh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zap˧˥ zajŋ˧˧ | ʐa̰p˩˧ ʐan˧˥ | ɹap˧˥ ɹan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹap˩˩ ɹajŋ˧˥ | ɹa̰p˩˧ ɹajŋ˧˥˧ |
Định nghĩa
sửarắp ranh
- Định sẵn.
- Mưu cao vốn đã rắp ranh những ngày (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "rắp ranh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)