Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zan˧˥ kək˧˥ʐa̰ŋ˩˧ kə̰k˩˧ɹaŋ˧˥ kək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹan˩˩ kək˩˩ɹa̰n˩˧ kə̰k˩˧

Tính từ sửa

rắn cấc

  1. Nói thức ăn khô quá, rắn chắc, khó nhai.
    Bánh dày để lâu rắn cấc.

Dịch sửa

Tham khảo sửa