rấn sức
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zən˧˥ sɨk˧˥ | ʐə̰ŋ˩˧ ʂɨ̰k˩˧ | ɹəŋ˧˥ ʂɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹən˩˩ ʂɨk˩˩ | ɹə̰n˩˧ ʂɨ̰k˩˧ |
Định nghĩa
sửarấn sức
- Cố gắng sức trên mức thường.
- Cần rấn sức cho xong đúng thời hạn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "rấn sức", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)