Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ʁe.sa.mɑ̃/

Phó từ

sửa

récemment /ʁe.sa.mɑ̃/

  1. Mới đây, mới rồi.
    Cela est arrivé récemment — việc ấy xảy ra mới đây

Trái nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa