quang đãng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaːŋ˧˧ ɗaʔaŋ˧˥ | kwaːŋ˧˥ ɗaːŋ˧˩˨ | waːŋ˧˧ ɗaːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːŋ˧˥ ɗa̰ːŋ˩˧ | kwaːŋ˧˥ ɗaːŋ˧˩ | kwaːŋ˧˥˧ ɗa̰ːŋ˨˨ |
Tính từ
sửaquang đãng
- Thoáng và có vẻ rộng rãi.
- Nhà cửa quang đãng.
- Con đường cách mạng Việt Nam giờ đây thật là quang đãng (Đặng Thai Mai)
Tham khảo
sửa- "quang đãng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)