quang đãng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTính từ
sửaquang đãng
- Thoáng và có vẻ rộng rãi.
- Nhà cửa quang đãng.
- Con đường cách mạng Việt Nam giờ đây thật là quang đãng (Đặng Thai Mai)
Tham khảo
sửa- "quang đãng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)