quắt queo
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwat˧˥ kwɛw˧˧ | kwa̰k˩˧ kwɛw˧˥ | wak˧˥ wɛw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwat˩˩ kwɛw˧˥ | kwa̰t˩˧ kwɛw˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaTính từ
sửa- Quắt (nói khái quát).
- Sau trận ốm, người quắt queo lại.
- Gầy quắt queo.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Quắt queo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam