quần thảo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwə̤n˨˩ tʰa̰ːw˧˩˧ | kwəŋ˧˧ tʰaːw˧˩˨ | wəŋ˨˩ tʰaːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwən˧˧ tʰaːw˧˩ | kwən˧˧ tʰa̰ːʔw˧˩ |
Động từ
sửaquần thảo
- Đọ sức nhau để giành phần thắng.
- Sàng qua sàng lại để lừa miếng đánh địch thủ.
- Một mình quần thảo giữa đám cướp.