quảng hàn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwa̰ːŋ˧˩˧ ha̤ːn˨˩ | kwaːŋ˧˩˨ haːŋ˧˧ | waːŋ˨˩˦ haːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːŋ˧˩ haːn˧˧ | kwa̰ːʔŋ˧˩ haːn˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa
sửaquảng hàn
- (Cung) Cung điện trên Mặt trăng, theo thần thoại.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "quảng hàn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)