Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̰ːŋ˧˩˧ ha̤ːn˨˩kwaːŋ˧˩˨ haːŋ˧˧waːŋ˨˩˦ haːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːŋ˧˩ haːn˧˧kwa̰ːʔŋ˧˩ haːn˧˧

Từ tương tự sửa

Định nghĩa sửa

quảng hàn

  1. (Cung) Cung điện trên Mặt trăng, theo thần thoại.

Dịch sửa

Tham khảo sửa