quân pháp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwən˧˧ faːp˧˥ | kwəŋ˧˥ fa̰ːp˩˧ | wəŋ˧˧ faːp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwən˧˥ faːp˩˩ | kwən˧˥˧ fa̰ːp˩˧ |
Từ nguyên
sửaDanh từ
sửaquân pháp
- Luật pháp áp dụng trong quân đội.
- Kẻ nào sai lệnh chịu theo quân pháp (Nguyễn Huy Tưởng)
Tham khảo
sửa- "quân pháp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)