Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːn˧˥ swiən˧˥kwa̰ːŋ˩˧ swiə̰ŋ˩˧waːŋ˧˥ swiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˩˩ swiən˩˩kwa̰ːn˩˧ swiə̰n˩˧

Động từ sửa

quán xuyến

  1. Hiểu biết và đảm đương được toàn bộ công việc.
    Quán xuyến việc gia đình.

Dịch sửa

Tham khảo sửa