Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaː˧˥ ʨə̤ːj˨˩kwa̰ː˩˧ tʂəːj˧˧waː˧˥ tʂəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaː˩˩ tʂəːj˧˧kwa̰ː˩˧ tʂəːj˧˧

Phó từ

sửa

quá trời

  1. (địa phương, khẩu ngữ) Quá mức, một cách đáng ngạc nhiên.
    Vui quá trời!
    Lhằng bé khóc quá trời!

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Quá trời, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam