Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̤w˨˩ kwa̰ʔw˨˩kwaw˧˧ kwa̰w˨˨waw˨˩ waw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaw˧˧ kwaw˨˨kwaw˧˧ kwa̰w˨˨

Tính từ

sửa

quàu quạu

  1. Nói mặt người khó tính nhăn nhó khi tức giận.
  2. (địa phương) Như càu cạu
    mặt mũi lúc nào cũng quàu quạu

Tham khảo

sửa
  • Quàu quạu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam