proie
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pʁwa/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
proie /pʁwa/ |
proies /pʁwa/ |
proie gc /pʁwa/
- Mồi.
- épier la proie — rình mồi
- être en proie à — bị giày vò bởi
- Être en proie au remords — bị hối hận giày vò
- être la proie de — làm mồi cho, là nạn nhân của, bị... tàn phá
- être la proie du malheur — là nạn nhân của cảnh bất hạnh
- Forêt qui a été la proie des flammes — cánh rừng bị lửa tàn phá
- olseau de proie — chim săn mồi+ (nghĩa bóng) kẻ tham tàn
Tham khảo
sửa- "proie", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)