Tiếng Pháp

sửa

Thành ngữ

sửa

pour ainsi dire Có thể nói là.

  1. Dùng để nói giảm, làm nhẹ sự phóng đại có thể có trong điều muốn diễn đạt
    • Et ce ne fut pas une lente décadence qui surprit le monde européanisé ; les civilisations antiques pourrirent et s’effritèrent ; la civilisation européanisée sauta d’un coup, pour ainsi dire. En l’espace de cinq ans, elle fut entièrement ébranlée et détruite. — (H.G. Wells, La Guerre dans les Airs, 1908 - Traduit par Henry-D. Davray & B. Kozakiewicz, page 392, Mercure de France, 1921)

Đồng nghĩa

sửa

Quasiment, en sorte que

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)