pilcrow
Tiếng Anh
sửaTừ nguyên
sửaCó lẽ là một thay đổi của tiếng Anh trung đại pylcrafte, từ sửa đổi của tiếng Latinh Hậu kỳ paragraphus.
Danh từ
sửapilcrow (số nhiều pilcrows)
- Ký tự ¶.
- Một ký tự chỉ định phần đầu của một đoạn văn mới.
- 2021, Claire Cock-Starkey, Hyphens & Hashtags, Bodleian Library, tr. 167:
- The pilcrow was a simple punctuation symbol used by medieval scribes to indicate the start and end of a paragraph.
- Pilcrow là một ký hiệu chấm câu đơn giản được sử dụng bởi những người ghi chép thời trung cổ để biểu thị phần đầu và phần cuối của một đoạn văn.
- (typography) Một biểu tượng chỉ định ngắt đoạn văn.
- Một ký tự chỉ định phần đầu của một đoạn văn mới.