phán quyết
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
faːn˧˥ kwt˧˥ | fa̰ːŋ˩˧ kwk˩˧ | faːŋ˧˥ wk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːn˩˩ kwt˩˩ | fa̰ːn˩˧ kwt˩˧ |
Động từ
sửaphán quyết
- Quyết định để mọi người phải tuân theo.
- Quyền phán quyết.
- Nhân dân là người phán quyết cuối cùng.
Tham khảo
sửa- "phán quyết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)