Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈpɛs.tɜː/

Ngoại động từ sửa

pester ngoại động từ /ˈpɛs.tɜː/

  1. Làm phiền, quấy rầy, làm khó chịu.

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

Nội động từ sửa

pester nội động từ /pɛs.te/

  1. Quát tháo; càu nhàu.
    Pester contre un paresseux — quát tháo một đứa lười
    Pester contre le sort — càu nhàu oán số phận

Tham khảo sửa