Tiếng Hà Lan

sửa
 
Hình vẽ của loài Fratercula arctica (hải âu cổ rụt Đại Tây Dương) trong Nederlandsche vogelen, 1770-1829.

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa papegaai (con vẹt) +‎ duiker (thợ lặn).

Cách phát âm

sửa
  • IPA(ghi chú): /pɑpəˈɣaːjˌdœy̯kər/
  • (tập tin)
  • Tách âm: pa‧pe‧gaai‧dui‧ker

Danh từ

sửa

papegaaiduiker  (số nhiều papegaaiduikers, giảm nhẹ papegaaiduikertje gt)

  1. Chim hải âu cổ rụt, hải âu cổ rụt Đại Tây Dương.

Từ có nghĩa rộng hơn

Đọc thêm

sửa