open world
Tiếng Anh
sửaTừ nguyên
sửaTừ open (“mở”) + world (“thế giới”).[1]
Cách phát âm
sửa- (RP) IPA(ghi chú): /ˌəʊp(ə)n ˈwɜːld/
- (Anh Mỹ thông dụng) IPA(ghi chú): /ˌoʊp(ə)n ˈwɜɹld/
- Vần: -ɜː(ɹ)ld
Danh từ
sửaopen world (số nhiều open worlds)
- (video game, cũng là thuộc ngữ) Thế giới mở. [từ đầu thế kỉ XXI]
Ghi chú sử dụng
sửaKhi được dùng như là thuộc ngữ, thuật ngữ này thường được viết có dấu gạch nối ở giữa là open-world.
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ▲ “open-world, adj.”, OED Online , Oxford, Oxfordshire: Oxford University Press, tháng 9 năm 2023.
Đọc thêm
sửa- open world trên Wikipedia tiếng Anh.
- “open-world, adj.”, Collins English Dictionary.
- “open world, n.”, Merriam-Webster Online Dictionary, Springfield, Mass.: Merriam-Webster, 1996–nay.