oindre
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /wɛ̃dʁ/
Ngoại động từ
sửaoindre ngoại động từ /wɛ̃dʁ/
- (Tôn giáo) Xức dầu thánh.
- On oint les évêques à leur sacre — các giám mục được xức dầu thánh khi thụ phong
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Xoa dầu mỡ.
Tham khảo
sửa- "oindre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)