oan cừu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
waːn˧˧ ki̤w˨˩ | waːŋ˧˥ kɨw˧˧ | waːŋ˧˧ kɨw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
wan˧˥ kɨw˧˧ | wan˧˥˧ kɨw˧˧ |
Từ nguyên
sửaTính từ
sửaoan cừu
- Căm giận và thù hằn.
- Đảo.
- Côn-lôn rực lửa oan cừu (Phan Bội Châu)
Tham khảo
sửa- "oan cừu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)